本地
běn*dì
-địa phươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
本
Bộ: 木 (cây)
5 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '本' có bộ '木' (cây) chỉ ý nghĩa cơ bản, nguồn gốc.
- Chữ '地' có bộ '土' (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến vị trí, địa lý.
→ Kết hợp lại, '本地' có nghĩa là nơi gốc, nơi thuộc về địa phương.
Từ ghép thông dụng
本地
/běn dì/ - địa phương
本地人
/běn dì rén/ - người địa phương
本地化
/běn dì huà/ - bản địa hóa