XieHanzi Logo

本土

běn*tǔ
-bản địa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (đất)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 本 (bản) có bộ 木 (mộc) nghĩa là cây, với một nét ngang ở dưới cùng để chỉ gốc rễ, có nghĩa là cơ bản, gốc.
  • Chữ 土 (thổ) có bộ 土 (thổ) nghĩa là đất, thể hiện bề mặt hoặc nền tảng.

本土 có nghĩa là đất gốc hoặc nơi mình sinh ra.

Từ ghép thông dụng

本土

/běntǔ/ - quê hương, bản địa

本地

/běndì/ - địa phương

本国

/běnguó/ - nước mình