XieHanzi Logo

末日

mò*rì
-ngày cuối cùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (mặt trời)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 末 có bộ 木 (cây), có thêm nét ngang ở trên, gợi ý rằng đây là phần trên cùng, phần cuối của cây.
  • Chữ 日 là mặt trời, biểu tượng cho ngày, thời gian.

末日 có nghĩa là ngày tận thế, ngày cuối cùng.

Từ ghép thông dụng

末日

/mò rì/ - ngày tận thế

周末

/zhōu mò/ - cuối tuần

末了

/mò liǎo/ - cuối cùng, kết thúc