木板
mù*bǎn
-ván gỗThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
木
Bộ: 木 (cây)
4 nét
板
Bộ: 片 (mảnh, tấm)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 木 (mộc) là hình tượng của một cái cây, thể hiện rõ qua hình dáng của nó.
- 板 (bản) kết hợp giữa bộ '片' (phiến) có nghĩa là mảnh, tấm và chữ '反' (phản), tạo nên ý nghĩa của một tấm ván được làm từ cây.
→ 木板 (mộc bản) nghĩa là tấm ván gỗ.
Từ ghép thông dụng
木材
/mùcái/ - gỗ
木工
/mùgōng/ - thợ mộc
黑板
/hēibǎn/ - bảng đen