期盼
qī*pàn
-mong đợiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
期
Bộ: 月 (tháng)
12 nét
盼
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '期' có bộ '月' thể hiện sự liên quan đến thời gian hoặc tháng, thường dùng trong các từ chỉ kỳ hạn, thời gian.
- Chữ '盼' có bộ '目' thể hiện sự liên quan đến mắt, thường dùng để chỉ sự nhìn, ngóng trông.
→ Từ '期盼' có nghĩa là mong đợi, chờ đợi với hy vọng.
Từ ghép thông dụng
期望
/qīwàng/ - kỳ vọng, mong đợi
期待
/qīdài/ - mong chờ, chờ đợi
盼望
/pànwàng/ - trông đợi, hy vọng