XieHanzi Logo

朝着

cháo*zhe
-đối mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

12 nét

Bộ: (mắt)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '朝' có bộ '月' nghĩa là trăng, kết hợp với các nét khác tạo thành hình ảnh buổi sáng, thời điểm mặt trời mọc.
  • Chữ '着' có bộ '目' nghĩa là mắt, thể hiện hành động tập trung, nhìn vào.

Tổ hợp '朝着' thường mang ý nghĩa hướng về, tiến về phía trước.

Từ ghép thông dụng

朝向

/cháo xiàng/ - hướng về

朝阳

/cháo yáng/ - mặt trời mọc

着手

/zhuó shǒu/ - bắt tay vào làm