XieHanzi Logo

朝夕相处

zhāo xī xiāng chǔ
-ở cùng từ sáng đến tối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

12 nét

Bộ: (buổi tối)

3 nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (bước đi)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘朝’ có bộ ‘月’ thể hiện sự liên quan đến thời gian hoặc các giai đoạn trong ngày.
  • ‘夕’ có nghĩa là buổi tối, thường biểu thị thời gian liên quan đến đêm.
  • ‘相’ có bộ ‘目’ thể hiện sự liên quan đến việc nhìn hoặc quan sát.
  • ‘处’ có bộ ‘夂’ thể hiện hành động hoặc vị trí.

Cụm từ ‘朝夕相处’ mang ý nghĩa sống cùng nhau từ sáng đến tối, biểu thị sự gần gũi và gắn bó.

Từ ghép thông dụng

朝阳

/zhāo yáng/ - mặt trời mọc

夕阳

/xī yáng/ - hoàng hôn

互相

/hù xiāng/ - lẫn nhau

处理

/chǔ lǐ/ - xử lý