XieHanzi Logo

朝三暮四

zhāo sān mù sì
-thay đổi thất thường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trăng)

12 nét

Bộ: (một)

3 nét

Bộ: (mặt trời)

14 nét

Bộ: (bao quanh)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 朝: biểu thị buổi sáng, có bộ '月' chỉ ánh sáng buổi sáng.
  • 三: là số ba, đơn giản chỉ ba vạch ngang.
  • 暮: biểu thị buổi tối, có bộ '日' chỉ ánh sáng mặt trời lặn.
  • 四: là số bốn, có bộ '囗' chỉ sự bao quanh hoàn chỉnh.

朝三暮四: thay đổi quyết định hay ý kiến liên tục, không kiên định.

Từ ghép thông dụng

朝阳

/zhāo yáng/ - ánh sáng mặt trời buổi sáng

三角形

/sān jiǎo xíng/ - hình tam giác

暮色

/mù sè/ - sắc thái buổi tối

四季

/sì jì/ - bốn mùa