XieHanzi Logo

wàng
-nhìn xa, nhìn về phía trước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '望' bao gồm bộ '月' (trăng) biểu thị ánh sáng hay sự chiếu sáng từ mặt trăng.
  • Phần bên trái là chữ '亡' có nghĩa là mất mát, biểu thị sự xa xôi hoặc điều gì đó không thể với tới.
  • Sự kết hợp của các phần này hình thành ý nghĩa về sự trông mong, giống như nhìn về phía mặt trăng xa xôi.

Kết quả chung là trông mong, kỳ vọng hoặc nhìn về phía xa.

Từ ghép thông dụng

希望

/xīwàng/ - hy vọng

失望

/shīwàng/ - thất vọng

望远镜

/wàngyuǎnjìng/ - ống nhòm