XieHanzi Logo

服用

fú*yòng
-uống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

8 nét

Bộ: (dùng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '服' gồm bộ '月' chỉ thịt hoặc cơ thể và phần còn lại có nghĩa là phục tùng, ám chỉ việc dùng cơ thể hoặc sức lực để làm theo.
  • Chữ '用' chỉ hành động sử dụng, được cấu thành từ bộ dùng chính nó.

Từ '服用' có nghĩa là dùng hay tiêu thụ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh uống thuốc.

Từ ghép thông dụng

服用药物

/fúyòng yàowù/ - dùng thuốc

服用剂量

/fúyòng jìliàng/ - liều lượng dùng

长期服用

/chángqī fúyòng/ - dùng lâu dài