服气
fú*qì
-bị thuyết phụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
服
Bộ: 月 (thịt)
8 nét
气
Bộ: 气 (khí)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 服 có bộ 月 (thịt) và phần còn lại biểu thị ý nghĩa của việc tuân theo hay phục tùng một cách toàn diện.
- Chữ 气 là một chữ tượng hình, tượng trưng cho hơi thở hay khí.
→ 服气 có nghĩa là chấp nhận một cách tâm phục khẩu phục, không còn nghi ngờ hay phản đối.
Từ ghép thông dụng
说服
/shuōfú/ - thuyết phục
服装
/fúzhuāng/ - quần áo
空气
/kōngqì/ - không khí