XieHanzi Logo

有着

yǒu*zhe
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, thịt)

6 nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '有' có bộ '月' nghĩa là trăng hoặc thịt, kết hợp với phần còn lại tạo nên nghĩa sở hữu.
  • Chữ '着' có bộ '目' nghĩa là mắt, thường chỉ trạng thái hoặc hành động đang diễn ra.

'有着' biểu thị trạng thái sở hữu hoặc có một đặc điểm nào đó.

Từ ghép thông dụng

拥有

/yōngyǒu/ - sở hữu

有趣

/yǒuqù/ - thú vị

着手

/zhuóshǒu/ - bắt tay vào