XieHanzi Logo

有的是

yǒu*de shì
-có nhiều hơn đủ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, thịt)

6 nét

Bộ: (trắng)

8 nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘有’ gồm ‘月’ (trăng, thịt) và ‘又’ (lại, tay phải), biểu thị ý nghĩa sở hữu.
  • ‘的’ có ‘白’ (trắng) và ‘勺’ (muỗng), thường dùng để chỉ định hoặc sở hữu.
  • ‘是’ có ‘日’ (ngày) và ‘正’ (chính), mang ý nghĩa xác nhận hoặc khẳng định.

Cụm từ ‘有的是’ biểu thị sự phong phú hoặc có nhiều thứ.

Từ ghép thông dụng

有钱

/yǒu qián/ - có tiền

的确

/dí què/ - thực sự, đích thực

是不是

/shì bù shì/ - có phải không