有的
yǒu*de
-một sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (thịt)
6 nét
的
Bộ: 白 (màu trắng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "有" bao gồm bộ "月" (thịt) và phần bên phải "又" (lại, tay), thể hiện ý có cái gì đó.
- "的" bao gồm bộ "白" (trắng) và phần bên phải "勺" (cái muỗng), thể hiện ý sở hữu của cái gì.
→ Cụm từ "有的" mang ý nghĩa 'có cái nào đó' trong tiếng Việt, dùng để chỉ sự tồn tại của một vài thứ.
Từ ghép thông dụng
有钱
/yǒu qián/ - có tiền
有趣
/yǒu qù/ - thú vị
有效
/yǒu xiào/ - có hiệu quả