有没有
yǒu*méi*yǒu
-có hay khôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
没
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '有' bao gồm bộ '月' (trăng) kết hợp với phần bên phải để tạo ý nghĩa 'có'.
- Chữ '没' có bộ '氵' (nước) ở bên trái, gợi ý cái gì đó không còn, tiêu tan hoặc chưa xảy ra.
→ '有没有' có nghĩa là 'có hay không', thường dùng để hỏi về sự hiện diện hoặc tồn tại của điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
有时候
/yǒu shí hòu/ - đôi khi
有没有
/yǒu méi yǒu/ - có hay không
没有
/méi yǒu/ - không có