XieHanzi Logo

有朝一日

yǒu zhāo yī rì
-một ngày nào đó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (trăng)

12 nét

Bộ: (một)

1 nét

Bộ: (mặt trời)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 有: Kết hợp giữa bộ "月" và phần còn lại, thể hiện sự sở hữu hay có thứ gì đó.
  • 朝: Bộ "月" kết hợp với các bộ phận khác tạo thành nghĩa là buổi sáng hay triều đình.
  • 一: Một nét ngang biểu thị số một, rất đơn giản và trực quan.
  • 日: Biểu tượng của mặt trời, đại diện cho ánh sáng và thời gian.

Có một ngày trong tương lai, thường mang ý nghĩa hy vọng vào một ngày nào đó.

Từ ghép thông dụng

有意思

/yǒu yìsi/ - thú vị

朝阳

/zhāo yáng/ - mặt trời mọc

日本

/rì běn/ - Nhật Bản