XieHanzi Logo

有助于

yǒu*zhù*yú
-giúp ích cho

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, thịt)

6 nét

Bộ: (sức mạnh)

7 nét

Bộ: (số hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Có (有) kết hợp với trợ (助) tạo thành một cụm từ chỉ sự giúp đỡ.
  • 助 có bộ lực (力) mang ý nghĩa sức mạnh, hỗ trợ.
  • 于 là một giới từ trong tiếng Trung, thường dùng để chỉ phương hướng hoặc thời gian.

有助于 có nghĩa là có lợi, giúp ích cho việc gì đó.

Từ ghép thông dụng

有用

/yǒu yòng/ - hữu dụng

帮助

/bāng zhù/ - giúp đỡ

有助

/yǒu zhù/ - có ích, giúp ích