XieHanzi Logo

有利于

yǒu*lì yú
-có lợi cho

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (dao)

7 nét

Bộ: (hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "有" có nghĩa là sở hữu hoặc có.
  • "利" có nghĩa là lợi ích hoặc sắc bén.
  • "于" thường được dùng để chỉ sự liên quan hoặc địa điểm.

"有利于" có nghĩa là có lợi cho hoặc có ích cho.

Từ ghép thông dụng

有利

/yǒu lì/ - có lợi

利益

/lì yì/ - lợi ích

于此

/yú cǐ/ - tại đây