XieHanzi Logo

有事

yǒu*shì
-có việc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (móc, cái móc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 有 gồm bộ 月 (trăng) và bộ 手 (tay), kết hợp để chỉ sự sở hữu hoặc có.
  • Chữ 事 gồm bộ 亅 (móc) và các nét khác biểu thị công việc hoặc sự việc.

有事 có nghĩa là có việc hoặc có chuyện cần làm.

Từ ghép thông dụng

有名

/yǒu míng/ - nổi tiếng

有用

/yǒu yòng/ - có ích, hữu dụng

事情

/shì qing/ - sự việc, chuyện