XieHanzi Logo

月票

yuè*piào
-vé tháng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trăng)

4 nét

Bộ: (thể hiện)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 月: Hình dạng của mặt trăng, biểu hiện thời gian theo tháng.
  • 票: Kết hợp từ phần chỉ âm '覀' và '示', thể hiện một loại giấy tờ thể hiện quyền sử dụng hoặc tham gia.

月票: Loại vé dùng hàng tháng.

Từ ghép thông dụng

月票

/yuèpiào/ - vé tháng

火车票

/huǒchē piào/ - vé tàu hỏa

电影票

/diànyǐng piào/ - vé xem phim

机票

/jīpiào/ - vé máy bay