XieHanzi Logo

月亮

yuè*liàng
-mặt trăng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, tháng)

4 nét

Bộ: (nắp, vung)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 月 là chữ tượng hình, hình ảnh của mặt trăng.
  • Chữ 亮 kết hợp giữa bộ 亠 ở trên biểu thị cho nắp, ánh sáng trên cao và chữ 向 ở dưới biểu thị cho hướng, phương hướng.

月亮 có nghĩa là mặt trăng, ánh sáng của mặt trăng.

Từ ghép thông dụng

月亮

/yuèliàng/ - mặt trăng

月球

/yuèqiú/ - trái đất

亮晶晶

/liàngjīngjīng/ - lóe sáng, long lanh