曝光
bào*guāng
-phơi sángThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
曝
Bộ: 日 (mặt trời)
19 nét
光
Bộ: 儿 (nhi (đứa trẻ))
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 曝 được tạo thành từ bộ 日 (mặt trời) và một phần của chữ 暴, mang ý nghĩa ánh sáng mạnh mẽ từ mặt trời chiếu xuống.
- 光 gồm có bộ 儿 (nhi) và bộ 火 (lửa), thể hiện nguồn ánh sáng hay độ sáng.
→ 曝光 có nghĩa là phơi bày ra ánh sáng, thường dùng để chỉ việc lộ diện hoặc phát hiện ra điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
曝光
/bào guāng/ - phơi bày, lộ sáng
曝光度
/bào guāng dù/ - độ phơi sáng
曝光率
/bào guāng lǜ/ - tỷ lệ phơi sáng