XieHanzi Logo

暖烘烘

nuǎn*hōng*hōng
-ấm áp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

13 nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '暖' gồm bộ '日' (mặt trời) và một phần tương tự '爰', gợi ý về sự ấm áp từ ánh sáng mặt trời.
  • Chữ '烘' có bộ '火' (lửa) kết hợp với phần '共', biểu thị việc nung hay sưởi ấm bằng lửa.

暖烘烘 diễn tả cảm giác ấm áp, dễ chịu.

Từ ghép thông dụng

温暖

/wēn nuǎn/ - ấm áp

暖气

/nuǎn qì/ - hệ thống sưởi

烘干

/hōng gān/ - sấy khô