暑假
shǔ*jià
-kỳ nghỉ hèThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
暑
Bộ: 日 (mặt trời)
12 nét
假
Bộ: 亻 (người)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '暑' có bộ '日' chỉ mặt trời, liên quan đến ánh sáng và nhiệt độ.
- Chữ '假' có bộ '亻' chỉ người, thường liên quan đến con người hoặc hành động của con người.
→ '暑假' chỉ kỳ nghỉ hè, thời gian mà ánh nắng mặt trời mạnh và mọi người thường nghỉ ngơi.
Từ ghép thông dụng
暑假
/shǔjià/ - kỳ nghỉ hè
暑期
/shǔqī/ - mùa hè
假期
/jiàqī/ - kỳ nghỉ