XieHanzi Logo

晕倒

yūn*dǎo
-ngất xỉu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

11 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '晕' bao gồm bộ '日' (mặt trời) và phần âm '军' (quân), diễn tả hình ảnh ánh sáng mặt trời rọi vào quân lính, có thể gây chóng mặt.
  • Chữ '倒' bao gồm bộ '人' (người) và phần âm '到' (đáo), hàm ý về việc con người ngã xuống hoặc đổ ngã.

晕倒 có nghĩa là 'bị choáng, ngất xỉu'.

Từ ghép thông dụng

头晕

/tóu yūn/ - chóng mặt

晕车

/yùn chē/ - say xe

晕船

/yùn chuán/ - say sóng

倒下

/dǎo xià/ - ngã xuống

倒影

/dào yǐng/ - hình phản chiếu

倒立

/dào lì/ - đứng lộn ngược