XieHanzi Logo

晓得

xiǎo*de
-biết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

10 nét

Bộ: (bước chân trái)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 晓 (xiǎo) gồm có bộ 日 (mặt trời) và các thành phần khác biểu thị ý thức.
  • 得 (dé) có bộ 彳 (bước chân trái) kết hợp với chữ 旦 và chữ 心, biểu thị sự đạt được thông qua hành động hoặc nhận thức.

晓得 (xiǎo de) có nghĩa là biết, nhận thức, hiểu rõ.

Từ ghép thông dụng

知道

/zhī dào/ - biết, nhận biết

了解

/liǎo jiě/ - hiểu rõ, tìm hiểu

明白

/míng bái/ - hiểu, rõ ràng