晃
huǎng
-chóiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
晃
Bộ: 日 (mặt trời)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '晃' gồm hai phần: bên trái là bộ '日' có nghĩa là mặt trời, bên phải là chữ '光' có nghĩa là ánh sáng.
- Kết hợp lại, chữ này gợi ý về ánh sáng mặt trời chiếu rọi, tạo ra sự lấp lánh, lung linh.
→ Từ này mang ý nghĩa lấp lánh hoặc lung linh.
Từ ghép thông dụng
晃动
/huàngdòng/ - lung lay, dao động
晃荡
/huàngdang/ - lung lay, chao đảo
晃眼
/huàngyǎn/ - chói mắt, lóa mắt