旺
wàng
-thịnh vượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
旺
Bộ: 日 (mặt trời)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '旺' bao gồm bộ '日' có nghĩa là mặt trời và phần còn lại là '王' có nghĩa là vua.
- Mặt trời chiếu sáng mạnh mẽ và vua là người có quyền lực cao nhất.
→ Từ '旺' có ý nghĩa là thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
旺季
/wàngjì/ - mùa cao điểm
旺盛
/wàngshèng/ - thịnh vượng, dồi dào
兴旺
/xīngwàng/ - phồn thịnh, phát đạt