时隔
shí*gé
-cách nhau một thời gianThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
时
Bộ: 日 (mặt trời)
7 nét
隔
Bộ: 阝 (đồi)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '时' gồm có bộ '日' (mặt trời) và '寺' (chùa), nghĩa là liên quan đến thời gian hoặc thời điểm.
- Chữ '隔' gồm có bộ '阝' (đồi) và '鬲' (một phần của cơ thể), thể hiện việc ngăn cách hoặc cách ly giữa hai nơi.
→ Cụm từ '时隔' thể hiện khoảng cách hoặc thời gian trôi qua giữa hai sự kiện.
Từ ghép thông dụng
时间
/shíjiān/ - thời gian
时刻
/shíkè/ - khoảnh khắc, thời điểm
隔壁
/gébì/ - hàng xóm, bên cạnh