XieHanzi Logo

时装

shí*zhuāng
-thời trang

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

7 nét

Bộ: (áo, quần áo)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 时: Gồm bộ '日' chỉ thời gian, ngày tháng và '寺' chỉ chùa, nơi có lịch trình, biểu thị ý nghĩa thời gian.
  • 装: Gồm bộ '衣' chỉ quần áo và bộ '壮' chỉ mạnh mẽ, biểu thị việc trang bị hoặc mặc quần áo.

时装 mang ý nghĩa là trang phục theo thời gian, thời trang.

Từ ghép thông dụng

时装店

/shízhuāng diàn/ - cửa hàng thời trang

时装秀

/shízhuāng xiù/ - buổi trình diễn thời trang

时装设计

/shízhuāng shèjì/ - thiết kế thời trang