时空
shí*kōng
-thời gian và không gianThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
时
Bộ: 日 (ngày)
7 nét
空
Bộ: 穴 (hang, lỗ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '时' gồm bộ '日' nghĩa là ngày, kết hợp với '寸' chỉ thời gian.
- Chữ '空' gồm bộ '穴' nghĩa là hang, chỉ chỗ trống, và '工', nghĩa là tác động hoặc hoạt động.
→ 时空 có nghĩa là không gian và thời gian, hai yếu tố cơ bản để định rõ vị trí và thời điểm.
Từ ghép thông dụng
时间
/shíjiān/ - thời gian
时刻
/shíkè/ - giờ khắc, thời điểm
空闲
/kōngxián/ - rảnh rỗi