XieHanzi Logo

时期

shí*qī
-giai đoạn, thời gian

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

7 nét

Bộ: (mặt trăng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '时' kết hợp giữa bộ '日' (mặt trời) và phần còn lại mang ý nghĩa về thời gian, biểu thị sự liên quan đến thời gian trong ngày.
  • Chữ '期' bao gồm bộ '月' (mặt trăng) và phần còn lại thường dùng để chỉ các giai đoạn, kỳ hạn, liên quan đến thời gian dài hơn.

Từ '时期' có nghĩa là một thời kỳ, giai đoạn, thường được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian nhất định.

Từ ghép thông dụng

时期

/shíqī/ - thời kỳ, giai đoạn

小时

/xiǎoshí/ - giờ

时期性

/shíqīxìng/ - tính thời kỳ, tính giai đoạn