早期
zǎo*qī
-giai đoạn đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
早
Bộ: 日 (mặt trời)
6 nét
期
Bộ: 月 (tháng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '早' có bộ '日' thể hiện ý nghĩa liên quan đến thời gian ban đầu trong ngày, thường hiểu là 'sáng sớm'.
- Chữ '期' có bộ '月' kết hợp với các yếu tố khác, thường liên quan đến thời gian hay giai đoạn, như thời kỳ nhất định.
→ Tổng thể '早期' mang ý nghĩa là thời kỳ đầu hoặc giai đoạn sớm.
Từ ghép thông dụng
早饭
/zǎofàn/ - bữa sáng
日期
/rìqī/ - ngày tháng
早上
/zǎoshang/ - buổi sáng