XieHanzi Logo

早日

zǎo*rì
-sớm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

6 nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '早' có bộ '日' thể hiện mặt trời, gợi ý sự sáng sớm, khi mặt trời mọc.
  • Chữ '日' là biểu tượng của mặt trời, là yếu tố cơ bản chỉ ngày và thời gian.

Khi kết hợp, '早日' chỉ sự mong chờ hoặc dự đoán một ngày sớm hơn, thường dùng để chúc ai đó sớm đạt được điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

早上

/zǎoshang/ - buổi sáng

早饭

/zǎofàn/ - bữa sáng

早点

/zǎodiǎn/ - sớm hơn, đồ ăn sáng