早年
zǎo*nián
-những năm trướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
早
Bộ: 日 (mặt trời)
6 nét
年
Bộ: 干 (can)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '早' có bộ '日' chỉ mặt trời, kết hợp với phần trên chỉ ý nghĩa của sự bắt đầu ngày mới, liên quan đến buổi sáng sớm.
- Chữ '年' có bộ '干' tượng trưng cho thời gian, chỉ một chu kỳ hoàn chỉnh của năm.
→ Kết hợp lại, '早年' chỉ những năm đầu, thời gian đầu của một giai đoạn nào đó.
Từ ghép thông dụng
早晨
/zǎo chén/ - buổi sáng
早饭
/zǎo fàn/ - bữa sáng
年纪
/nián jì/ - tuổi tác