XieHanzi Logo

旨在

zhǐ*zài
-với mục đích

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái thìa)

6 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '旨' có bộ '匕' (cái thìa) kết hợp với phần trên như miệng đang nhai, gợi ý đến ý nghĩa chỉ đạo, mục đích.
  • Chữ '在' có bộ '土' (đất) và nét phẩy tượng trưng cho việc ở trên mặt đất, gợi ý về sự tồn tại hoặc có mặt ở đâu đó.

Cụm từ '旨在' có nghĩa là có mục đích ở đâu hoặc nhằm vào việc gì.

Từ ghép thông dụng

旨意

/zhǐyì/ - ý chỉ

宗旨

/zōngzhǐ/ - tôn chỉ

旨趣

/zhǐqù/ - mục đích, ý nghĩa