日用品
rì*yòng*pǐn
-đồ dùng hàng ngàyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
日
Bộ: 日 (ngày, mặt trời)
4 nét
用
Bộ: 用 (dùng, sử dụng)
5 nét
品
Bộ: 口 (miệng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 日 (mặt trời, ngày) thường được sử dụng trong các từ liên quan đến thời gian hoặc ánh sáng.
- 用 (dùng) thường xuất hiện trong các từ chỉ sự sử dụng, công dụng.
- 品 (sản phẩm) được cấu tạo từ ba chữ 口 (miệng), gợi ý về việc thử nghiệm hoặc sản phẩm được đánh giá bằng miệng.
→ 日用品 có nghĩa là các sản phẩm được sử dụng hàng ngày.
Từ ghép thông dụng
用品
/yòngpǐn/ - vật dụng
日历
/rìlì/ - lịch
产品
/chǎnpǐn/ - sản phẩm