既
jì
-tức làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
既
Bộ: 无 (không)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '既' có bộ '无' (không) và phần còn lại tượng trưng cho sự hoàn thành, kết thúc một hành động.
- Bộ '无' nhấn mạnh đến ý nghĩa không còn gì, kết thúc.
→ Chữ '既' thể hiện ý nghĩa của việc đã hoàn thành hoặc đã xảy ra.
Từ ghép thông dụng
既然
/jìrán/ - đã như vậy
既往
/jìwǎng/ - trước đây
既定
/jìdìng/ - đã định