XieHanzi Logo

无须

wú*xū
-không cần thiết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (không)

4 nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 无: Bao gồm các nét tạo thành chữ thể hiện nghĩa là 'không'.
  • 须: Thành phần '页' chỉ ý nghĩa liên quan đến đầu, kèm theo các nét biểu thị sự cần thiết hoặc bắt buộc.

无须 nghĩa là không cần thiết, không bắt buộc.

Từ ghép thông dụng

无需

/wúxū/ - không cần thiết

须要

/xūyào/ - cần thiết

不须

/bùxū/ - không cần