无边
wú*biān
-vô biênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
边
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无: Bao gồm bốn nét, không có bộ phận phức tạp, ý nghĩa là không có hoặc không tồn tại.
- 边: Cấu trúc bao gồm bộ '辶' (bước đi) và phần phía trên để chỉ ranh giới hoặc biên giới.
→ 无边: Ý nghĩa là không có ranh giới, vô tận.
Từ ghép thông dụng
无边无际
/wú biān wú jì/ - bao la bát ngát
无边无涯
/wú biān wú yá/ - không bờ bến
无边无垠
/wú biān wú yín/ - vô hạn