XieHanzi Logo

无话可说

wú huà kě shuō
-không có gì để nói

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (không)

4 nét

Bộ: (ngôn ngữ, lời nói)

8 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (ngôn ngữ, lời nói)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '无' biểu thị sự không tồn tại hoặc thiếu vắng.
  • '话' bao gồm bộ ngôn '讠' và bộ thiệt '舌', chỉ lời nói hay ngôn ngữ.
  • '可' có bộ khẩu '口' và phần '丁', diễn tả có thể hoặc khả thi.
  • '说' có bộ ngôn '讠' và phần '兑', diễn tả việc nói hoặc diễn đạt.

Cụm từ '无话可说' có nghĩa là không còn lời nào để nói, thường dùng để diễn tả sự bất lực trong việc diễn đạt ý kiến hoặc cảm xúc.

Từ ghép thông dụng

无聊

/wúliáo/ - nhàm chán

说话

/shuōhuà/ - nói chuyện

可以

/kěyǐ/ - có thể