XieHanzi Logo

无论如何

wú*lùn rú*hé
-bất kể thế nào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (không)

4 nét

Bộ: (lời nói, ngôn ngữ)

6 nét

Bộ: (nữ, con gái)

6 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 无: không có gì, không tồn tại.
  • 论: liên quan đến lời nói hoặc tranh luận, biểu thị sự thảo luận.
  • 如: có nghĩa là giống như hoặc theo cách nào đó.
  • 何: hỏi về phương pháp hoặc lý do.

无论如何: không quan trọng cách nào, bất kể như thế nào.

Từ ghép thông dụng

无所谓

/wú suǒ wèi/ - không quan trọng

无聊

/wú liáo/ - buồn chán

无奈

/wú nài/ - bất lực, không biết làm sao