无论
wú*lùn
-bất kểThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
论
Bộ: 讠 (lời nói)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无 (vô) mang ý nghĩa là không có, không tồn tại.
- 论 (luận) có bộ ngôn (讠) chỉ lời nói, nghĩa là bàn luận, thảo luận.
→ 无论 có nghĩa là bất kể, không kể đến, không bàn đến.
Từ ghép thông dụng
无论如何
/wúlùn rúhé/ - dù thế nào đi nữa
无论如何都要
/wúlùn rúhé dōu yào/ - dù thế nào cũng phải
无论是谁
/wúlùn shì shéi/ - bất kể là ai