无缘
wú*yuán
-không có cơ hộiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
缘
Bộ: 糸 (sợi tơ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无 là một ký tự đơn giản gồm 4 nét, có nghĩa là 'không' hoặc 'không có'.
- 缘 có bộ 糸 (sợi tơ) kết hợp với phần còn lại của từ để tạo ra nghĩa là 'duyên' hoặc 'cơ hội'.
→ 无缘 mang ý nghĩa là 'không có duyên', chỉ việc thiếu cơ hội hoặc sự kết nối với thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
无缘无故
/wúyuánwúgù/ - không có lý do
有缘
/yǒuyuán/ - có duyên
缘分
/yuánfèn/ - duyên phận