无所作为
wú suǒ zuò wéi
-không làm gì cảThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
所
Bộ: 户 (cửa)
8 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
为
Bộ: 丶 (điểm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无: thể hiện ý nghĩa không có, không tồn tại.
- 所: bên trong có bộ hộ (cửa) kết hợp với bộ phộc (đánh) ý chỉ nơi chốn, địa điểm.
- 作: bên dưới có bộ nhân đứng (người), bên trên là chữ tác ý chỉ hành động của con người.
- 为: có bộ điểm thể hiện hành động, ý chỉ làm việc, hành động.
→ Cụm từ '无所作为' có nghĩa là không làm gì, không có hành động, không có đóng góp cụ thể.
Từ ghép thông dụng
无聊
/wúliáo/ - buồn chán
所有
/suǒyǒu/ - tất cả
工作
/gōngzuò/ - công việc
行为
/xíngwéi/ - hành vi