无恶不作
wú*è bù*zuò
-sẵn sàng làm mọi điều ácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 一 (một)
4 nét
恶
Bộ: 心 (tâm)
10 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘无’ có nghĩa là không có, biểu thị sự thiếu vắng.
- ‘恶’ chỉ điều xấu xa, ác ý. Nó bao gồm bộ tâm, biểu thị về cảm xúc, tâm lý.
- ‘不’ mang nghĩa phủ định, không.
- ‘作’ nghĩa là làm, tạo ra, có bộ nhân đứng thể hiện hành động của con người.
→ Cụm từ ‘无恶不作’ nghĩa là không có điều ác nào không làm, chỉ ai đó rất xấu xa.
Từ ghép thông dụng
无论
/wú lùn/ - bất kể
恶心
/ě xīn/ - buồn nôn
作业
/zuò yè/ - bài tập