无可奈何
wú kě nài*hé
-không có cách nào khácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
奈
Bộ: 大 (lớn)
8 nét
何
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无 có nghĩa là không có, không thể.
- 可 có chữ khẩu (miệng) bên dưới, chỉ khả năng nói được, có thể.
- 奈 có bộ đại (lớn) và chữ 夂 (đi tới), thể hiện ý nghĩa khó khăn, không thể làm gì.
- 何 có bộ nhân đứng (người) và chữ 可 (có thể), chỉ sự thắc mắc, câu hỏi.
→ Vô khả nại hà: Tình trạng không còn cách nào khác, bất lực.
Từ ghép thông dụng
无法
/wú fǎ/ - không có cách nào
不可
/bù kě/ - không thể
如何
/rú hé/ - như thế nào