无偿
wú*cháng
-miễn phíThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
偿
Bộ: 贝 (vật báu)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无: Gồm có phần trên là nét ngang và phần bên dưới có hình dạng chữ "nhất" và "chủ", biểu thị ý nghĩa "không có".
- 偿: Gồm bộ "贝" biểu thị sự liên quan đến tiền bạc, tài sản và phần bên trái là "尚" biểu thị sự kính trọng hoặc còn lại, kết hợp với nhau mang ý nghĩa về việc trả lại hoặc đền bù.
→ 无偿: không có sự đền bù hay không cần trả lại, miễn phí.
Từ ghép thông dụng
无偿献血
/wú cháng xiàn xuè/ - hiến máu miễn phí
无偿服务
/wú cháng fú wù/ - dịch vụ miễn phí
无偿援助
/wú cháng yuán zhù/ - hỗ trợ miễn phí