XieHanzi Logo

-bộ tộc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vuông, phương hướng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '族' gồm có bộ '方' là bộ chỉ ý và phần còn lại là chỉ âm.
  • Bộ '方' có nghĩa là phương hướng, chỉ việc sắp xếp, tổ chức.
  • Phần còn lại của chữ '族' kết hợp với bộ '方', thể hiện ý nghĩa của một nhóm người có quan hệ, tổ chức với nhau theo truyền thống.

Chữ '族' có nghĩa là tộc, dòng họ, nhóm người có quan hệ.

Từ ghép thông dụng

家族

/jiāzú/ - gia tộc

民族

/mínzú/ - dân tộc

种族

/zhǒngzú/ - chủng tộc