XieHanzi Logo

旅途

lǚ*tú
-hành trình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phương)

10 nét

Bộ: (sước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '旅' có bộ '方' đại diện cho phương hướng, kết hợp với phần dưới mang ý nghĩa của việc đi lại.
  • Chữ '途' có bộ '辶', biểu thị hành động di chuyển, kết hợp với phần '余' thể hiện sự dư thừa, thường chỉ việc đi lại trên đường.

Từ '旅途' mang ý nghĩa của một hành trình hoặc cuộc du lịch.

Từ ghép thông dụng

旅行

/lǚxíng/ - du lịch

旅客

/lǚkè/ - hành khách

旅游

/lǚyóu/ - du lịch, du ngoạn